Tham khảo SexyBack

  1. Tingen, Paul (tháng 7 năm 2007). “Secrets Of The Mix Engineers: Jimmy Douglass”. SOS Publications Group. Sound on Sound. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2013.
  2. “Timberlake, Stripping Down (The Spectacle)”. The Washington Post. 27 tháng 8 năm 2006. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  3. “Justin Timberlake ‎– SexyBack”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  4. “Justin Timberlake ‎– SexyBack”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  5. “Justin Timberlake ‎– SexyBack”. Discogs. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  6. "Australian-charts.com – Justin Timberlake – SexyBack". ARIA Top 50 Singles.
  7. "Austriancharts.at – Justin Timberlake – SexyBack" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  8. "Ultratop.be – Justin Timberlake – SexyBack" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  9. "Ultratop.be – Justin Timberlake – SexyBack" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  10. “Justin Timberlake Chart History (Canadian Digital Songs)”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  11. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 200646 rồi bấm tìm kiếm.
  12. "Hitlisten.NU – Justin Timberlake – SexyBack" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten.
  13. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  14. "Justin Timberlake: SexyBack" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  15. "Lescharts.com – Justin Timberlake – SexyBack" (bằng tiếng Pháp). Les classement single.
  16. “Justin Timberlake - SexyBack” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. "Musicline.de – Timberlake, Justin Single-Chartverfolgung" (bằng tiếng Đức). Media Control Charts. PhonoNet GmbH.
  18. “Greek Singles Chart”. IFPI Greece. Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 11 năm 2006. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  19. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége.
  20. "Chart Track: Week 35, 2006". Irish Singles Chart.
  21. "Italiancharts.com – Justin Timberlake – SexyBack". Top Digital Download.
  22. "Nederlandse Top 40 – week 37, 2006" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40
  23. "Dutchcharts.nl – Justin Timberlake – SexyBack" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  24. "Charts.nz – Justin Timberlake – SexyBack". Top 40 Singles.
  25. "Norwegiancharts.com – Justin Timberlake – SexyBack". VG-lista.
  26. “End-Year Chart 2006 (Romania)” (bằng tiếng Romanian). Romanian Top 100.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company.
  28. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 200638 rồi bấm tìm kiếm.
  29. "Swedishcharts.com – Justin Timberlake – SexyBack". Singles Top 100.
  30. "Swisscharts.com – Justin Timberlake – SexyBack". Swiss Singles Chart.
  31. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company.
  32. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  33. "Justin Timberlake Chart History (Hot 100)". Billboard.
  34. "Justin Timberlake Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  35. "Justin Timberlake Chart History (Dance Club Songs)". Billboard.
  36. "Justin Timberlake Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard.
  37. "Justin Timberlake Chart History (Pop Songs)". Billboard.
  38. "Justin Timberlake Chart History (Rhythmic)". Billboard.
  39. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  40. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  41. “Jahreshitparade 2006”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  42. “Jaaroverzichten 2006”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  43. “Rapports Annuels 2006”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  44. “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  45. 1 2 3 “The Year in Music and Touring: 2006” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  46. “Hits 2006 Finnland – Single-Charts” (bằng tiếng Đức). Chartsurfer.de. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  47. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018. Không cho phép mã đánh dấu trong: |work= (trợ giúp)Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “Irish Singles Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  49. “I singoli più venduti del 2006” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  50. “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Japanease). j-wave. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “Jaarlijsten 2006” (bằng tiếng Dutch). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “Jaaroverzichten 2006” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  53. “Top Selling Singles of 2006”. RIANZ. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  54. “2006 Romanian Top 100”. rt100.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 11 năm 2007. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  55. “Årslista Singlar - År 2006” (bằng tiếng Thụy Điển). GLF. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  56. “Swiss Year-End Charts 2006”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  57. “UK Year-end Singles 2006” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  58. “Dance/Club Songs - Year End 2006”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  59. “The Billboard Hot R&B/Hip Hop Singles & Tracks – 2006 Year End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2010.
  60. “The Billboard Rhythmic Songs – 2006 Year End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  61. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2006”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  62. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2007”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  63. 1 2 “The Year in Music and Touring: 2006” (PDF). Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  64. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Sales/Top 100” (PDF). Australian Recording Industry Association. 2010. tr. 2. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  65. “Decade End Charts – Hot 100 Songs”. Billboard. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 28 tháng 8 năm 2017.
  66. “Decade End Charts – Pop Songs”. Billboard. 2009. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2011. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2011.
  67. “Billboard Hot 100 60th Anniversary Interactive Chart”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.
  68. “ARIA Charts – Accreditations – 2017 singles”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  69. “Canada single certifications – Justin Timberlake – SexyBack”. Music Canada.
  70. “Canada single certifications – Justin Timberlake – SexyBack”. Music Canada.
  71. “Guld og platin november/december/januar” (bằng tiếng Danish). IFPI Denmark. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “Gold-/Platin-Datenbank (Justin Timberlake; 'SexyBack')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  73. “Italy single certifications – Justin Timberlake – SexyBack” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "SexyBack" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  74. “Latest Gold / Platinum Singles”. RadioScope. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2012.
  75. “Britain single certifications – Justin Timberlake – SexyBack” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập SexyBack vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  76. “Justin Timberlake's Official Top 20 biggest songs”. The Official UK Charts Company. 1 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2016.
  77. “American single certifications – Justin Timberlake – Sexy Back” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search
  78. “The Evolution of Super Bowl LII Half-Time Performer Justin Timberlake”. Nielsen. 31 tháng 1 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2018.
  79. “American single certifications – Justin Timberlake – Sexy Back” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: SexyBack http://www.austriancharts.at/2006_single.asp http://aria.com.au/pages/documents/2000sDecadeChar... http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-EndofYearC... http://www.aria.com.au/pages/ARIACharts-EndofYearC... http://www.aria.com.au/pages/UrbanSingles2006.htm http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2006 http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2006 http://www.billboard.biz/bbbiz/charts/decadeendcha...